Cách chọn Bơm màng GODO phù hợp với từng loại dầu: Tối ưu hóa hiệu quả và chi phí
Cách chọn Bơm màng GODO phù hợp với từng loại dầu: Tối ưu hóa hiệu quả và chi phí
Blog Article
Bơm màng khí nén GODO – Giải pháp lý tưởng cho bơm dầu trong công nghiệp hiện đại
7. ứng dụng thực tại của bơm dầu GODO
✅ Trong xưởng sản xuất cung cấp cơ khí
Bơm dầu bôi suôn sẻ trong khoảng quan tài chứa đến những dây chuyền máy CNC, máy nhân tiện.
✅ Trong trang trại xử lý dầu thải
Hút dầu thải từ bể đựng hoặc bồn đựng tới hệ thống xử trí.
✅ Trong ngành nghề dầu khí
Bơm dầu nhẹ từ cỗ áo phi sang xe bồn hoặc trang bị xử trí.
✅ Trong thực phẩm
Bơm dầu ăn từ bồn lớn vào hệ thống chiết rót, nồi cừu.
Bơm màng khí nén GODO không chỉ là lựa chọn logic trong việc xử lý các chất lỏng công nghiệp tổng thể mà còn đặc biệt hiệu quả lúc dùng để bơm dầu nhớt, dầu FO, dầu thải, dầu thực phẩm. Sự dẻo dai, an toàn và khả năng vận hành linh động giúp đơn vị tránh rủi ro, ít chi phí giá thành và nâng cao hiệu suất cung ứng.
cách phân loại Bơm màng khí nén thích hợp sở hữu từng loại dầu: tuyệt vời hóa hiệu quả và giá thành
Việc bằng máy Bơm màng khí nén GODO trong các ứng dụng bơm dầu càng ngày càng rộng rãi nhờ vào hiệu suất cao, tính linh động và an toàn phòng cháy nổ. không những thế, mỗi loại dầu lại với đặc điểm lý hóa khác nhau – độ nhớt, nhiệt độ, tính năng gây ăn mòn, độ sạch... cho nên, tìm đúng model Bơm màng khí nén thích hợp với từng loại dầu là yếu tố then chốt để đảm bảo hiệu quả làm cho việc trong tương lai và ổn định.
2. các mục tiêu buộc phải coi xét lúc tìm Bơm màng khí nén bơm dầu
a. Độ nhớt của dầu
Dầu càng đặc thì bắt buộc lực hút và đẩy của bơm càng lớn. Ví dụ:
Dầu FO, dầu thải với thể sở hữu độ nhớt lên đi 1000 cP.
Dầu diesel hay dầu thực phẩm có độ nhớt nhàng nhàng khoảng hai – 100 cP.
➡ có dầu đặc, nên tìm model bơm cỡ lớn, năng suất khí cao, con đường kính lớn hơn như GODO QBY3-40L, 50L hoặc DBY3-65L.
b. Tính ăn mòn và độ sạch
Dầu thực phẩm nên buộc phải vật liệu inox 316L và màng PTFE, hạn chế nhiễm bẩn.
Dầu thải thường có tạp chất, phải van bi lớn, nguyên liệu thân bơm nhôm để giảm giá bán thay thế.
c. Lưu lượng yêu cầu
Xác định lưu lượng cần bơm mỗi giờ: thí dụ 1m³/h, 3m³/h hay 10m³/h.
Dựa trên đấy tìm model với tham số lưu lượng tương ứng, giảm thiểu tìm máy quá lớn gây vung phí khí nén.
3. các bước lắp đặt Bơm GODO cho ứng dụng bơm dầu
Bước 1: Chuẩn bị mặt bằng
Vệ sinh sạch nền lắp đặt.
Đặt máy trên giá hoặc khung đỡ chắc chắn, chống rung, với đệm cao su bên dưới.
Bước 2: Kết nối ống hút/xả
dùng ống hút mềm hoặc cứng chịu dầu (như cao su NBR, inox, composite).
Đầu hút buộc phải lắp bộ lọc rác, hạn chế vật rắn nơi vào buồng bơm gây kẹt.
Ống xả nên có độ dốc tự nhiên hoặc gắn thêm bơm phụ trợ ví như cao độ lớn.
Bước 3: Kết nối nguồn khí
tiêu dùng ống khí chịu áp lực 6–10 bar, nối qua bộ lọc khí + van điều áp + đồng hồ áp.
rà soát không rò rỉ khí nén.
Điều chỉnh áp suất khởi động từ hai – ba bar, sau đó nâng dần theo lưu lượng cần phải có.
Bước 4: Thử vận hành
Mở van dầu, cấp khí trong khoảng trong khoảng, Quan sát máy hoạt động có tiếng đập đều ko.
rà soát rò rỉ ở những khớp nối.
rà soát dòng dầu ra mang ổn định ko.
bốn. các chú ý đặc thù lúc bơm dầu
Dầu đặc (FO, dầu nhớt thải): buộc phải đun nóng trước khi bơm hoặc chọn dòng máy năng suất to như DBY3-65.
Dầu thực phẩm: bảo đảm rất nhiều ống dẫn và thân máy bằng inox 316L, tuyệt đối không dùng nhôm hoặc sắt.
Dầu dễ cháy (diesel, DO): lắp đặt tại khu vực thông thoáng, giảm thiểu tia lửa điện, và sử dụng Bơm màng khí nén GODO bằng nhôm có chống tĩnh điện.
hai. Tổng quan các dòng bơm dầu rộng rãi
a. Bơm bánh răng
Hoạt động: quay bánh răng để đẩy dầu qua buồng bơm.
Ưu điểm: bơm ổn định, lưu lượng đều.
Nhược điểm: dễ bị mài mòn khi bơm dầu bẩn, không chịu được hạt rắn, khó tôn tạo.
b. Bơm trục vít
Hoạt động: vít xoắn đẩy chất lỏng dọc theo trục.
Ưu điểm: bơm dầu đặc thấp, áp lực cao.
Nhược điểm: giá cao, nặng, nên bôi trót lọt phổ biến, không liên quan sở hữu chất rắn.
c. Bơm cánh gạt
Hoạt động: các cánh gạt quay để tạo sức ép hút/xả.
Ưu điểm: lưu lượng đều, hút chân ko tốt.
Nhược điểm: hao mòn nhanh lúc dầu bẩn, cần bảo dưỡng liên tiếp.
d. Bơm màng khí nén
Hoạt động: sử dụng khí nén (hoặc điện) để chuyển di màng và tạo sức ép đẩy dầu.
Ưu điểm: an toàn, ko buộc phải điện (nếu dùng khí nén), chịu được dầu đặc – dầu hot – dầu sở hữu hạt rắn, tự mồi, không cháy nổ.
3. Top năm model Bơm màng GODO chuyên dùng cho bơm dầu
Model 1: GODO QBY3-25L – Bơm dầu diesel, dầu ăn (nhẹ)
Lưu lượng: ~150 lít/phút
Áp suất max: bảy bar
Vật liệu: Thân nhôm anod, màng Teflon/PTFE
Đặc điểm nổi bật:
Chống cháy nổ lúc bơm dầu nhẹ dễ bắt lửa (DO, dầu ăn).
Thân nhôm nhẹ, dễ lắp đặt và chuyển di.
Dễ sử dụng, phù hợp hệ thống cung ứng dầu nhỏ.
Ứng dụng: Trạm cấp dầu diesel, trang trại thực phẩm, chiết rót dầu ăn.
Model 2: GODO QBY3-40P – Bơm dầu thực phẩm và dầu thải nhẹ
Lưu lượng: ~300 lít/phút
Áp suất max: 7 bar
Vật liệu: Thân nhựa dẫn điện (polypropylene), màng Santoprene/PTFE
Ưu điểm:
Chống ăn mòn thấp, dùng được cho dầu chứa axit nhẹ hoặc dầu thực phẩm.
Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn ngành thực phẩm nếu dùng inox hoặc màng FDA.
sở hữu thể thay đổi van – bi – màng theo bắt buộc sản phẩm.
Ứng dụng: Dây chuyền chiết rót dầu ăn, khu công nghiệp tinh luyện dầu, bơm dầu bẩn nhẹ.
Model 3: GODO QBY3-50F – Bơm dầu FO, dầu đặc, dầu bẩn
Lưu lượng: ~570 lít/phút
Áp suất max: 8.4 bar
Vật liệu: Gang sơn epoxy hoặc gang phủ PTFE
điểm cộng nổi bật:
vô here cùng bền lúc bơm dầu đặc, dầu FO, dầu với cặn.
Thân gang chịu lực tốt, với thể bơm liên tục nhiều giờ.
Màng bơm chịu dầu, chịu hóa chất.
Ứng dụng: nhà xưởng nhiệt điện, xưởng tái chế dầu, bơm cấp dầu FO cho lò hơi.
Model 4: GODO DBY3-65 – Bơm dầu hot hoặc dầu thải sức ép cao
Lưu lượng: ~800 lít/phút
Áp suất max: 10 bar
Vật liệu: Nhôm đúc nguyên khối, màng PTFE + Viton
Đặc điểm:
dùng motor điện + bộ truyền động khí, thích hợp đi bắt buộc lưu lượng to.
Vận hành ổn định, thích hợp môi trường nhiệt độ cao (dầu nóng).
Tự mồi mạnh, ko cần bơm phụ trợ.
Ứng dụng: cơ sở sản xuất chế biến dầu, hệ thống hồi dầu nóng, xả dầu thải công nghiệp.
Model 5: GODO QBY3-80A – Bơm dầu công nghiệp quy mô lớn
Lưu lượng: Trên 1000 lít/phút
Áp suất max: 8 bar
Vật liệu: Inox 316L hoặc nhôm, van bi lớn chống tắc
Ưu điểm:
phục vụ hệ thống tuyến đường ống lớn, đi yêu cầu bơm liên tục 24/7.
tương hợp dầu ăn công nghiệp, dầu FO, dầu tái chế mang tạp.
Thay thế hiệu quả cho bơm trục vít hoặc bánh răng kềnh càng.
Ứng dụng: khu công nghiệp lọc dầu, hệ thống cấp nhiên liệu lò hơi, xe bơm dầu di động.